Đồng nghĩa với từ Thông Minh

Đồng nghĩa với từ Thông Minh là từ gì? Cách đặt câu với từ Thông Minh

Đồng nghĩa với từ Thông Minh là từ gì? Cách đặt câu với từ Thông Minh sao cho đúng nhất. Dưới đây là những thông tin giúp các em học sinh nắm được cũng như củng cố được kiến thức học tốt bộ môn tiếng việt hơn, Mời các bạn cùng theo dõi.

Tìm hiểu thêm bài viết :

Đồng nghĩa với từ Thông Minh

Khái niệm thông minh là gì?

Thông minh là một từ chỉ một trạng thái hoặc tính cách của một người, đặc trưng bởi sự hiểu biết sâu sắc, khả năng suy luận logic, tính cẩn thận và khả năng tự học mới. Thông minh có thể được xem như một tổng hợp của nhiều thuộc tính tư duy và trí tuệ, bao gồm khả năng giải quyết vấn đề, tính sáng tạo và tính nhạy bén.

Một số từ đồng nghĩa với “thông minh” bao gồm: Trí tuệ, Sáng tạo, Hiểu biết, Nhạy bén, Cẩn thận, Khả năng suy luận, Khả năng giải quyết vấn đề, Tính cẩn thận…….

Đặt những câu đồng nghĩa với từ Thông Minh

Dưới đây là một số câu đồng nghĩa với từ “thông minh”:

  • Anh ta có một trí tuệ rất sâu sắc.
  • Cô ta có một tính sáng tạo rất cao.
  • Anh ta có một hiểu biết rộng rãi về nhiều lĩnh vực.
  • Cô ta rất nhạy bén trong việc phát hiện các chi tiết quan trọng.
  • Anh ta luôn rất cẩn thận trong việc suy luận và quyết định.
  • Cô ta có khả năng giải quyết vấn đề rất tốt.
  • Anh ta có một tính cẩn thận rất cao trong việc tìm kiếm và học hỏi thông tin mới.
  • Cô ta có một trí óc rất sáng tạo và khả năng tự học mới rất tốt.

Qua bài viết này các bạn có thể biết được cách đặt câu đồng nghĩa với Thông Minh rồi phải không, Hi vọng bạn sẽ đạt điểm số cao trong khi học bộ môn Tiếng Việt này.